KPLC: Mẫu văn bản HS Tài chính, Kế toán & Thuế Mẫu Báo cáo tài chính áp dụng cho Công ty quản lý quỹ - Mẫu số B09-CTQ: Bản thuyết minh báo cáo tài chính ______________________________________________________________________________

Mẫu Báo cáo tài chính áp dụng cho Công ty quản lý quỹ - Mẫu số B09-CTQ: Bản thuyết minh báo cáo tài chính

Email In PDF.
Article Index
Mẫu Báo cáo tài chính áp dụng cho Công ty quản lý quỹ
Mẫu số B01-CTQ: Bảng cân đối kế toán
Mẫu số B02-CTQ: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Mẫu số B03-CTQ: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Mẫu số B03-CTQ: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp
Mẫu số B05-CTQ: Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu
Mẫu số B09-CTQ: Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Tất cả trang

Công ty quản lý quỹ: ……………………
Địa chỉ: …………………………………….
Điện thoại: ………. Fax: ………………….

Mẫu số B09-CTQ
(Ban hành theo TT số 125/2011/TT-BTC ngày 5/9/2011 của Bộ Tài chính)

 

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Năm …(1)

I- Đặc điểm hoạt động của công ty

1- Hình thức sở hữu vốn

2- Lĩnh vực hoạt động

3. Ngành nghề kinh doanh

4- Tổng số nhân viên

5- Đặc điểm hoạt động của công ty trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.

II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày …/…/… kết thúc vào ngày …/…/…).

2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.

III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

1- Chế độ kế toán áp dụng

2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

3- Hình thức kế toán áp dụng

IV- Các chính sách kế toán áp dụng

1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.

Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.

2- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ:

- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);

- Phương pháp khấu hao TSCĐ, (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).

3- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính;

- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;

- Các khoản đầu tư chứng khoán;

- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.

4- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:

- Chi phí trả trước;

- Chi phí khác;

- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước.

5- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.

6- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.

7- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:

- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.

- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.

- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.

- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.

8- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:

- Doanh thu hoạt động nghiệp vụ;

- Doanh thu hoạt động tài chính.

9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.

10- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

11- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.

V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán

(Đơn vị tính: …..)

01 - Tiền

- Tiền mặt

- Tiền gửi Ngân hàng

- Tiền đang chuyển

Cộng

Cuối năm

Đầu năm

 

 

Cuối năm

Đầu năm

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

02 - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

 

 

 

 

- Cổ phiếu đầu tư ngắn hạn (chi tiết danh mục cổ phiếu bị giảm giá/rủi ro)

-

-

-

-

- Trái phiếu đầu tư ngắn hạn (chi tiết danh mục trái phiếu bị giảm giá/rủi ro)

-

-

-

-

- Chứng chỉ quỹ (chi tiết danh mục chứng chỉ quỹ bị giảm giá/rủi ro)

-

-

-

-

- Chứng khoán khác (chi tiết danh mục chứng khoán khác bị giảm giá/rủi ro)

-

-

-

-

- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

-

-

-

-

 

 

Cuối năm

Đầu năm

03 - Các khoản phải thu hoạt động nghiệp vụ

- Phải thu hoạt động quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán

 

...

 

- Phải thu hoạt động quản lý danh mục đầu tư

- Phải thu phí thưởng hoạt động

- Phải thu hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán

- Phải thu từ hoạt động nghiệp vụ khác

Cộng

04 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác

- Phải thu tài sản thiếu chờ xử lý

- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia

- Phải thu người lao động

- Phải thu khác

Cộng

Cuối năm

Đầu năm

05 - Hàng tồn kho

- Nguyên liệu, vật liệu

- Công cụ, dụng cụ

Cộng giá gốc hàng tồn kho

Cuối năm

Đầu năm

* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả: …….

 

 

06 - Thuế và các khoản phải thu Nhà nước

- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa

- …………………..

- Các khoản khác phải thu Nhà nước:

Cộng

Cuối năm

Đầu năm

07 - Phải thu dài hạn nội bộ

- Vốn cấp cho đơn vị cấp dưới

- …

- Phải thu dài hạn nội bộ khác

Cộng

 

 

 

08 - Phải thu dài hạn khác

- Ký quỹ, ký cược dài hạn

- Các khoản tiền nhận ủy thác

- Phải thu dài hạn khác

Cộng

Cuối năm

Đầu năm

09 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

 

 

 

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

TSCĐ hữu hình khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ hữu hình

 

 

 

 

 

 

Số dư đầu năm

 

 

 

 

 

 

- Mua trong năm

- Đầu tư XDCB hoàn thành

- Tăng khác

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế

 

 

 

 

 

 

Số dư đầu năm

 

 

 

 

 

 

- Khấu hao trong năm

- Tăng khác

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

 

 

(…)

(…)

 

 

(…)

(…)

 

 

(…)

(…)

 

 

(…)

(…)

 

 

(…)

(…)

 

 

(…)

(…)

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

 

Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình

 

 

 

 

 

 

- Tại ngày đầu năm

- Tại ngày cuối năm

 

 

 

 

 

 

- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cấm cố đảm bảo các khoản vay:

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:

- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:

- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:

10- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

TSCĐ hữu hình khác

Tài sản cố định vô hình

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính

 

 

 

 

 

 

 

Số dư đầu năm

 

 

 

 

 

 

 

- Thuê tài chính trong năm

- Mua lại TSCĐ thuê tài chính

- Tăng khác

- Trả lại TSCĐ thuê tài chính

- Giảm khác

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế

 

 

 

 

 

 

 

Số dư đầu năm

 

 

 

 

 

 

 

- Khấu hao trong năm

- Mua lại TSCĐ thuê tài chính

- Tăng khác

- Trả lại TSCĐ thuê tài chính

- Giảm khác

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

(…)

(…)

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính

 

 

 

 

 

 

 

- Tại ngày đầu năm

- Tại ngày cuối năm

 

 

 

 

 

 

 

* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:

* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:

* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:

11- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:

Khoản mục

Quyền sử dụng đất

Quyền phát hành

Bản quyền, bằng sáng chế

TSCĐ vô hình khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ vô hình

 

 

 

 

 

 

Số dư đầu năm

 

 

 

 

 

 

- Mua trong năm

- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp

- Tăng do hợp nhất kinh doanh

- Tăng khác

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

 

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

(…)

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế

 

 

 

 

 

 

Số dư đầu năm

 

 

 

 

 

 

- Khấu hao trong năm

- Tăng khác

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

 

 

(…)

(…)

 

 

(…)

(…)

 

 

(…)

(…)

 

 

(…)

(…)

 

 

(…)

(…)

 

 

(…)

(…)

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

 

Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình

 

 

 

 

 

 

- Tại ngày đầu năm

- Tại ngày cuối năm

 

 

 

 

 

 

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:

-

-

12 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:

- Tổng số chi phí XDCB dở dang:

Trong đó: (Những công trình lớn):

+ Công trình ……………

+ Công trình …………...

+ ………………………..

Cuối năm

 

Đầu năm

 

 

13- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

Tỷ lệ đầu tư

Cuối năm

Đầu năm

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

a- Đầu tư vào công ty con

(Chi tiết cho các khoản đầu tư vào công ty con bị lỗ)

-

-

-

-

-

b- Đầu tư vào công ty liên doanh liên kết (Chi tiết các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết bị lỗ)

-

-

-

-

-

c- Đầu tư dài hạn khác

-

-

-

-

-

- Đầu tư cổ phiếu

-

-

-

-

-

- Đầu tư trái phiếu

-

-

-

-

-

- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu

-

-

-

-

-

- Đầu tư chứng chỉ quỹ

-

-

-

-

-

- Đầu tư chứng khoán khác

-

-

-

-

-

 

14. Vay ngắn hạn

Lãi suất vay

Số dư đầu kỳ

Số vay trong kỳ

Số trả trong kỳ

Số dư cuối kỳ

- Vay ngân hàng (Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay)

- Vay cá nhân (Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay)

- Vay của đối tượng khác (Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay)

Cộng

 

15 - Chi phí trả trước dài hạn

- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ

- Chi phí thành lập doanh nghiệp

- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn

- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình

Cuối năm

Đầu năm

- …

Cộng

16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

- Thuế giá trị gia tăng

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế xuất, nhập khẩu

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

- Thuế thu nhập cá nhân

- Thuế tài nguyên

- Thuế nhà đất và tiền thuê đất

- Các loại thuế khác

- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

Cộng

Cuối năm

Đầu năm

17- Chi phí phải trả

- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép

- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ

- …………………

Cộng

Cuối năm

Đầu năm

18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

- Tài sản thừa chờ giải quyết

- Kinh phí công đoàn

- Bảo hiểm xã hội

- Bảo hiểm y tế

- Bảo hiểm thất nghiệp

- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

- Các khoản phải trả, phải nộp khác

Cộng

Cuối năm

Đầu năm

19- Phải trả dài hạn nội bộ

- Vay dài hạn nội bộ

- …

- Phải trả dài hạn nội bộ khác

Cộng

Cuối năm

Đầu năm

 

20- Vay và nợ dài hạn

Lãi suất vay

Số dư đầu kỳ

Số vay trong kỳ

Số trả trong kỳ

Số dư cuối kỳ

a- Vay dài hạn

- Vay ngân hàng (Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay)

- Vay của đối tượng khác (Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay)

b- Nợ dài hạn

 - Thuê tài chính

  - Nợ dài hạn khác

 

 

 

 

 

Cộng

- Chi tiết các khoản nợ thuê tài chính

Thời hạn

Năm nay

Năm trước

Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính

Trả tiền lãi thuê

Trả nợ gốc

Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính

Trả tiền lãi thuê

Trả nợ gốc

Từ 1 năm trở xuống

 

 

 

 

 

 

Trên 1 năm đến 5 năm

 

 

 

 

 

 

Trên 5 năm

 

 

 

 

 

 

21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả

a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:

- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ

Cuối năm

Đầu năm

- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng

- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng

- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

Cuối năm

Đầu năm

- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế

- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước

- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

22 - Quỹ dự phòng bồi thường thiệt hại cho nhà đầu tư

Năm nay

Năm trước

- Số dư đầu kỳ

- Số bồi thường cho nhà đầu tư trong kỳ (Chi tiết từng nhà đầu tư)

- Số trích lập trong kỳ

- Số dư cuối kỳ

23 - Tài sản thuê ngoài

Cuối năm

Đầu năm

(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài

- TSCĐ thuê ngoài

- Tài sản khác thuê ngoài

 

 

(2) Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn

 

 

- Từ 1 năm trở xuống

- Trên 1 năm đến 5 năm

- Trên 5 năm

24- Tiền gửi của nhà đầu tư ủy thác (chi tiết theo từng nhà đầu tư ủy thác)

Năm nay

Năm trước

- Số dư đầu kỳ

- Số tăng trong kỳ (Chi tiết theo từng nội dung tăng)

…………….

- Số giảm trong kỳ (Chi tiết theo từng nội dung giảm)

………………

- Số dư cuối kỳ

 

 

 

 

25- Danh mục đầu tư của nhà đầu tư ủy thác

25.1. Nhà đầu tư ủy thác trong nước

Năm nay

Năm trước

- Cổ phiếu niêm yết (Chi tiết cổ phiếu niêm yết bị giảm giá/rủi ro)

- Cổ phiếu không niêm yết (Chi tiết cổ phiếu không niêm yết bị giảm giá/rủi ro)

- Trái phiếu (Chi tiết trái phiếu bị giảm giá/rủi ro)

- ………………….

25.2. Nhà đầu tư ủy thác nước ngoài

 

 

- Cổ phiếu niêm yết (Chi tiết cổ phiếu niêm yết bị giảm giá/rủi ro)

- Cổ phiếu không niêm yết (Chi tiết cổ phiếu không niêm yết bị giảm giá/rủi ro)

- Trái phiếu (Chi tiết trái phiếu bị giảm giá/rủi ro)

- ………………….

26. Các khoản phải thu của nhà đầu tư ủy thác

27. Các khoản phải trả của nhà đầu tư ủy thác

VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

(Đơn vị tính: ………..)

 

28. Tổng doanh thu hoạt động nghiệp vụ (Mã số 01)

+ Doanh thu hoạt động quản lý quỹ ĐTCK và công ty ĐTCK

+ Doanh thu hoạt động quản lý danh mục đầu tư

+ Doanh thu từ phí thưởng hoạt động

+ Doanh thu hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán

+ Doanh thu khác

Năm nay

Năm trước

29. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)

(chi tiết các khoản giảm trừ DT)

30. Chi phí hoạt động kinh doanh, giá vốn hàng bán

+ Chi phí hoạt động quản lý quỹ ĐTCK và công ty ĐTCK

+ Chi phí hoạt động quản lý danh mục đầu tư chứng khoán

+ Chi phí hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán

+ Chi phí hoạt động nghiệp vụ khác

+ Giá vốn hàng bán

Cộng

Năm nay

Năm trước

31. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)

- Lãi tiền gửi

- Lãi đầu tư tài chính

- Cổ tức, lợi nhuận được chia

- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

- Doanh thu hoạt động tài chính khác

Cộng

Năm nay

Năm trước

32. Chi phí tài chính (Mã số 22)

- Lãi tiền vay

- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm

- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn

- Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái đã thực hiện

- Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện

- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư dài hạn

- Chi phí tài chính khác

Cộng

Năm nay

Năm trước

33. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)

Năm nay

Năm trước

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành

- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay

- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

34. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)

 Năm nay

Năm trước

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ

(…)

(…)

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng

(…)

(…)

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả

(…)

(…)

- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

(Đơn vị tính: …………….)

35. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng

 

 Năm nay

Năm trước

a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:

 

 

- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu:

- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:

b- Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.

 

 

- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;

- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;

- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;

- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ.

c- Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.

 

 

VIII- Thông tin bổ sung cho Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu:

1. Phần cổ tức đã được đề xuất, hoặc được công bố sau ngày lập Bảng cân đối kế toán nhưng trước khi báo cáo tài chính được phép phát hành, và

2. Giá trị cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận

3. Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ hạch toán trực tiếp vào nguồn vốn chủ sở hữu:

- Thu nhập:

………….

- Chi phí:

…………….           (……………)

- Lãi (Lỗ):

…………………………

Cộng:

IX- Những thông tin khác

1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: ........................

- ............................................................................................................................................

- ............................................................................................................................................

2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: .................................................

- ............................................................................................................................................

- ............................................................................................................................................

3. Thông tin về các bên liên quan: ............................................................................................

- ............................................................................................................................................

- ............................................................................................................................................

4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận” (2):

..............................................................................................................................................

5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước):   

6. Thông tin về hoạt động liên tục: ............................................................................................

7. Thông tin đối với mỗi loại cổ phiếu:

- Số cổ phiếu được phép phát hành:

- Số cổ phiếu đã được phát hành và được góp vốn đầy đủ:

- Số cổ phiếu đã được phát hành và chưa được góp vốn đầy đủ:

- Mệnh giá của cổ phiếu hoặc các cổ phiếu không có mệnh giá:

 

- Số cổ phiếu của công ty đang lưu hành

- Các cổ phiếu đang dự trữ để phát hành:

Cuối năm

Đầu năm

8. Những thông tin khác. (3) ....................................................................................................

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lập, ngày … tháng … năm …
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày

(2) Chỉ áp dụng cho công ty niêm yết

(3) Công ty được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.

YÊU CẦU DỊCH VỤ/TƯ VẤNLuat Khai Phong tu van
CÔNG TY LUẬT KHAI PHONG
Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
 
 
bold italicize underline strike url image quote
Thu hẹp | Mở rộng
 

busy