KPLC: Văn bản pháp luật Pháp luật Thuế, Tài chính Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 về Chế độ Kế toán doanh nghiệp (Phần 1) ______________________________________________________________________________

Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 về Chế độ Kế toán doanh nghiệp (Phần 1)

Email In PDF.
Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006  của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ Kế toán doanh nghiệp

BỘ TÀI CHÍNH
---------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2006/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kế toán trong hoạt động kinh doanh;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán và Chánh Văn phòng Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành “Chế độ Kế toán doanh nghiệp” áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế trong cả nước. Chế độ Kế toán doanh nghiệp, gồm 4 phần:

Phần thứ nhất - Hệ thống tài khoản kế toán;

Phần thứ hai - Hệ thống báo cáo tài chính;

Phần thứ ba - Chế độ chứng từ kế toán;

Phần thứ tư - Chế độ sổ kế toán.

Điều 2. Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty, căn cứ vào “Chế độ kế toán doanh nghiệp”, tiến hành nghiên cứu, cụ thể hoá và xây dựng chế độ kế toán, các quy định cụ thể về nội dung, cách vận dụng phù hợp với đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý từng ngành, từng lĩnh vực hoạt động, từng thành phần kinh tế. Trường hợp có sửa đổi, bổ xung Tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi báo cáo tài chính phải có sự thoả thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính.

Trong phạm vi quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý cấp trên, các doanh nghiệp nghiên cứu áp dụng danh mục các tài khoản, chứng từ, sổ kế toán và lựa chọn hình thức sổ kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý và trình độ kế toán của đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Riêng qui định về “Lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ” tại điểm 4 “Trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tài chính”, Mục I/A Phần thứ hai thực hiện từ năm 2008.

Quyết định này thay thế Quyết định số 1141TC/QĐ/CĐKT ngày 01-11-1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành “Chế độ kế toán doanh nghiệp”; Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành “Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp” và các Thông tư số 10TC/CĐKT ngày 20/3/1997 “Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp”; Thông tư số 33/1998/TT-BTC ngày 17/3/1998 “Hướng dẫn hạch toán trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá chứng khoán tại DNNN”; Thông tư số 77/1998/TT-BTC ngày 06/6/1998 “Hướng dẫn tỷ giá quy đổi ngoại tệ ra VNĐ sử dụng trong hạch toán kế toán ở doanh nghiệp”; Thông tư số 100/1998/TT-BTC ngày 15/7/1998 “Hướng dẫn kế toán thuế GTGT, thuế TNDN”; Thông tư số 180/1998/TT-BTC ngày 26/12/1998 “Hướng dẫn bổ sung kế toán thuế GTGT”; Thông tư số 186/1998/TT-BTC ngày 28/12/1998 “Hướng dẫn kế toán thuế xuất, nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt”; Thông tư số 107/1999/TT-BTC ngày 01/9/1999 “Hướng dẫn kế toán thuế GTGT đối với hoạt động thuê tài chính”; Thông tư số 120/1999/TT-BTC ngày 7/10/1999 “Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp”; Thông tư số 54/2000/TT-BTC ngày 07/6/2000 “Hướng dẫn kế toán đối với hàng hoá của các cơ sở kinh doanh bán tại các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc ở các tỉnh, thành phố khác và xuất bán qua đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng”.

Điều 4. Các nội dung quy định trong các Quyết định ban hành Chuẩn mực kế toán và các Thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán từ đợt 1 đến đợt 5 không trái với nội dung quy định tại Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành.

Điều 5. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai thực hiện “Chế độ kế toán doanh nghiệp” ban hành theo Quyết định này ở các đơn vị thuộc ngành hoặc trên địa bàn quản lý.

Điều 6. Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán và kiểm toán, Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng
 Chính phủ (để báo cáo);

- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ cơ quan thuộc Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- UBND, Sở Tài chính, Cục thuế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam;
- Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam;
- Các Công ty kế toán, kiểm toán;          
- Công báo;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Lưu VT (2 bản), Vụ CĐKT &KT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Tá

 

Phần thứ nhất:

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

I- QUY ĐỊNH CHUNG

1- Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế tài chính theo nội dung kinh tế.

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp bao gồm các tài khoản cấp 1, tài khoản cấp 2, tài khoản trong Bảng cân đối kế toán và tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán theo quy định trong chế độ này.

2- Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán quy định trong Chế độ kế toán doanh nghiệp, tiến hành nghiên cứu, vận dụng và chi tiết hoá hệ thống tài khoản kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng ngành và từng đơn vị, nhưng phải phù hợp với nội dung, kết cấu và phương pháp hạch toán của các tài khoản tổng hợp tương ứng.

3- Trường hợp doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty cần bổ sung tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi tài khoản cấp 1, cấp 2 về tên, ký hiệu, nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện.

4- Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty có thể mở thêm các tài khoản cấp 2 và các tài khoản cấp 3 đối với những tài khoản không có qui định tài khoản cấp 2, tài khoản cấp 3 tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp đã quy định trong Quyết định này nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của doanh nghiệp mà không phải đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.

II- DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Số

SỐ HIỆU TK

 

 

TT

Cấp 1

Cấp 2

TÊN TÀI KHOẢN

GHI CHÚ

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TK 1

 

 

 

 

TÀI SẢN NGẮN HẠN

 

 

 

 

 

 

01

111

 

Tiền mặt

 

 

 

1111

Tiền Việt Nam

 

 

 

1112

Ngoại tệ

 

 

 

1113

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

 

 

 

 

 

 

02

112

 

Tiền gửi Ngân hàng

Chi tiết theo

 

 

1121

Tiền Việt Nam

từng ngân hàng

 

 

1122

Ngoại tệ

 

 

 

1123

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

 

 

 

 

 

 

03

113

 

Tiền đang chuyển

 

 

 

1131

Tiền Việt Nam

 

 

 

1132

Ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

04

121

 

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

 

 

 

1211

Cổ phiếu

 

 

 

1212

Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu

 

 

 

 

 

 

05

128

 

Đầu tư ngắn hạn khác

 

 

 

1281

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

1288

Đầu tư ngắn hạn khác

 

 

 

 

 

 

06

129

 

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

 

 

 

 

 

 

07

131

 

Phải thu của khách hàng

Chi tiết theo

 

 

 

 

đối tượng

08

133

 

Thuế GTGT được khấu trừ

 

 

 

1331

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

 

 

 

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

 

09

136

 

Phải thu nội bộ

 

 

 

1361

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

 

 

 

1368

Phải thu nội bộ khác

 

 

 

 

 

 

10

138

 

Phải thu khác

 

 

 

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

 

 

 

1385

Phải thu về cổ phần hoá

 

 

 

1388

Phải thu khác

 

11

139

 

Dự phòng phải thu khó đòi

 

12

141

 

Tạm ứng

Chi tiết theo

 

 

 

 

đối tượng

13

142

 

Chi phí trả trước ngắn hạn

 

14

144

 

Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn

 

15

151

 

Hàng mua đang đi đường

 

16

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

17

153

 

Công cụ, dụng cụ

 

18

154

 

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

 

19

155

 

Thành phẩm

 

20

156

 

Hàng hóa

 

 

 

1561

Giá mua hàng hóa

 

 

 

1562

Chi phí thu mua hàng hóa

 

 

 

1567

Hàng hóa bất động sản

 

21

157

 

Hàng gửi đi bán

 

22

158

 

Hàng hoá kho bảo thuế

Đơn vị có XNK được lập kho bảothuế

23

159

 

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

24

161

 

Chi sự nghiệp

 

 

 

1611

Chi sự nghiệp năm trước

 

 

 

1612

Chi sự nghiệp năm nay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TK 2

 

 

 

 

TÀI SẢN DÀI HẠN

 

 

 

 

 

 

25

211

 

Tài sản cố định hữu hình

 

 

 

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

 

2112

Máy móc, thiết bị

 

 

 

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

 

 

2114

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

 

 

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

 

 

 

2118

TSCĐ khác

 

26

212

 

Tài sản cố định thuê tài chính

 

27

213

 

Tài sản cố định vô hình

 

 

 

2131

Quyền sử dụng đất

 

 

 

2132

Quyền phát hành

 

 

 

2133

Bản quyền, bằng sáng chế

 

 

 

2134

Nhãn hiệu hàng hoá

 

 

 

2135

Phần mềm máy vi tính

 

 

 

2136

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

 

 

 

2138

TSCĐ vô hình khác

 

28

214

 

Hao mòn tài sản cố định

 

 

 

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình

 

 

 

2142

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

 

 

 

2143

Hao mòn TSCĐ vô hình

 

 

 

2147

Hao mòn bất động sản đầu tư

 

29

217

 

Bất động sản đầu tư

 

30

221

 

Đầu tư vào công ty con

 

31

222

 

Vốn góp liên doanh

 

32

223

 

Đầu tư vào công ty liên kết

 

33

228

 

Đầu tư dài hạn khác

 

 

 

2281

Cổ phiếu

 

 

 

2282

2288

Trái phiếu

Đầu tư dài hạn khác

 

34

229

 

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

 

35

241

 

Xây dựng cơ bản dở dang

 

 

 

2411

Mua sắm TSCĐ

 

 

 

2412

Xây dựng cơ bản

 

 

 

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

 

36

242

 

Chi phí trả trước dài hạn

 

37

243

 

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

 

38

244

 

Ký quỹ, ký cược dài hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TK 3

 

 

 

 

NỢ PHẢI TRẢ

 

39

311

 

Vay ngắn hạn

 

40

315

 

Nợ dài hạn đến hạn trả

 

41

331

 

Phải trả cho người bán

Chi tiết theo đối tượng

42

333

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

 

 

3331

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

 

 

 

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

 

 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

 

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

 

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

3335

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3336

Thuế tài nguyên

 

 

 

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

 

 

 

3338

3339

Các loại thuế khác

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

 

43

334

 

Phải trả người lao động

 

 

 

3341

Phải trả công nhân viên

 

 

 

3348

Phải trả người lao động khác

 

44

335

 

Chi phí phải trả

 

45

336

 

Phải trả nội bộ

 

46

337

 

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

DN xây lắp có thanh toán theo tiến độ kế hoạch

47

338

 

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

 

 

 

3382

Kinh phí công đoàn

 

 

 

3383

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

3384

Bảo hiểm y tế

 

 

 

3385

Phải trả về cổ phần hoá

 

 

 

3386

Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

 

 

 

3387

Doanh thu chưa thực hiện

 

 

 

3388

Phải trả, phải nộp khác

 

48

341

 

Vay dài hạn

 

49

50

342

343

 

 

3431

3432

3433

Nợ dài hạn

Trái phiếu phát hành

Mệnh giá trái phiếu

Chiết khấu trái phiếu

Phụ trội trái phiếu

 

51

344

 

Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

 

52

347

 

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 

53

351

 

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

 

54

352

 

Dự phòng phải trả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TK 4

 

 

 

 

VỐN CHỦ SỞ HỮU

 

 

 

 

 

 

55

411

 

Nguồn vốn kinh doanh

 

 

 

4111

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

 

 

 

4112

Thặng dư vốn cổ phần

C.ty cổ phần

 

 

4118

Vốn khác

 

56

412

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 

57

413

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

 

 

4131

Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính

 

 

 

4132

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB

 

58

414

 

Quỹ đầu tư phát triển

 

59

415

 

Quỹ dự phòng tài chính

 

60

418

 

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

 

61

419

 

Cổ phiếu quỹ

C.ty cổ phần

62

421

 

Lợi nhuận chưa phân phối

 

 

 

4211

Lợi nhuận chưa phân phối năm trước

 

 

 

4212

Lợi nhuận chưa phân phối năm nay

 

63

431

 

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

 

 

 

4311

Quỹ khen thưởng

 

 

 

4312

Quỹ phúc lợi

 

 

 

4313

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

 

64

441

 

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Áp dụng cho DNNN

65

461

 

Nguồn kinh phí sự nghiệp

Dùng cho

 

 

4611

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

các công ty, TCty

 

 

4612

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

có nguồn kinh phí

 

 

 

 

 

66

466

 

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TK 5

 

 

 

 

DOANH THU

 

67

511

 

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 

 

 

5111

Doanh thu bán hàng hóa

 

 

 

5112

Doanh thu bán các thành phẩm

Chi tiết theo

 

 

5113

Doanh thu cung cấp dịch vụ

yêu cầu

 

 

5114

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

quản lý

 

 

5117

Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

 

68

512

 

Doanh thu bán hàng nội bộ

Áp dụng khi

 

 

5121

Doanh thu bán hàng hóa

có bán hàng

 

 

5122

Doanh thu bán các thành phẩm

nội bộ

 

 

5123

Doanh thu cung cấp dịch vụ

 

 

 

 

 

 

69

515

 

Doanh thu hoạt động tài chính

 

70

521

 

Chiết khấu thương mại

 

71

531

 

Hàng bán bị trả lại

 

72

532

 

Giảm giá hàng bán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TK 6

 

 

 

 

CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

 

 

 

 

 

73

611

 

Mua hàng

Áp dụng

 

 

6111

Mua nguyên liệu, vật liệu

 phương

 

 

6112

Mua hàng hóa

pháp kiểm

 

 

 

 

kê định kỳ

74

 621

 

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

 

75

622

 

Chi phí nhân công trực tiếp

 

76

623

 

Chi phí sử dụng máy thi công

Áp dụng cho

 

 

6231

Chi phí nhân công

đơn vị xây lắp

 

 

6232

Chi phí vật liệu

 

 

 

6233

Chi phí dụng cụ sản xuất

 

 

 

6234

Chi phí khấu hao máy thi công

 

 

 

6237

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

6238

Chi phí bằng tiền khác

 

77

627

 

Chi phí sản xuất chung

 

 

 

6271

Chi phí nhân viên phân xưởng

 

 

 

6272

Chi phí vật liệu

 

 

 

6273

Chi phí dụng cụ sản xuất

 

 

 

6274

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

6277

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

6278

Chi phí bằng tiền khác

 

78

631

 

Giá thành sản xuất

PP.Kkê định kỳ

79

632

 

Giá vốn hàng bán

 

80

635

 

Chi phí tài chính

 

81

641

 

Chi phí bán hàng

 

 

 

6411

Chi phí nhân viên

 

 

 

6412

Chi phí vật liệu, bao bì

 

 

 

6413

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

 

 

 

6414

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

6415

Chi phí bảo hành

 

 

 

6417

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

6418

Chi phí bằng tiền khác

 

82

642

 

Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

 

 

6421

Chi phí nhân viên quản lý

 

 

 

6422

Chi phí vật liệu quản lý

 

 

 

6423

Chi phí đồ dùng văn phòng

 

 

 

6424

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

6425

Thuế, phí và lệ phí

 

 

 

6426

Chi phí dự phòng

 

 

 

6427

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

6428

Chi phí bằng tiền khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TK 7

 

 

 

 

THU NHẬP KHÁC

 

 

 

 

 

 

83

711

 

Thu nhập khác

Chi tiết theo

 

 

 

 

hoạt động

 

 

 

LOẠI TK 8

 

 

 

 

CHI PHÍ KHÁC

 

84

811

 

Chi phí khác

Chi tiết theo

 

 

 

 

hoạt động

85

821

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

8211

Chi phí thuế TNDN hiện hành

 

 

 

8212

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TK 9

 

 

 

 

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

 

86

911

 

Xác định kết quả kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TK 0

 

 

 

 

TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

 

 

 

 

 

 

 

001

 

Tài sản thuê ngoài

 

 

 

 

 

 

 

002

 

Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận

Chi tiết theo

 

 

 

gia công

yêu cầu

 

 

 

 

quản lý

 

003

 

Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

 

 

 

 

 

 

 

004

 

Nợ khó đòi đã xử lý

 

 

 

 

 

 

 

007

 

Ngoại tệ các loại

 

 

 

 

 

 

 

008

 

Dự toán chi sự nghiệp, dự án

 


YÊU CẦU DỊCH VỤ/TƯ VẤNLuat Khai Phong tu van
CÔNG TY LUẬT KHAI PHONG
Địa chỉ: P212-N4A, Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.35641441 / 39973456 - Fax: 04.35641442
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
---------------------------------------------------------------------------------
 
 
bold italicize underline strike url image quote
Thu hẹp | Mở rộng
 

busy